Đọc nhanh: 雕版版画 (điêu bản bản hoạ). Ý nghĩa là: Bản khắc Tranh khắc Tranh in khắc.
雕版版画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bản khắc Tranh khắc Tranh in khắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕版版画
- 他们 抬 来 一些 筑版
- Họ khênh đến một vài khuôn ván.
- 版画 裹 在 一张 薄纸 里
- Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.
- 这种 艺术 , 现在 谓之 版画
- Loại nghệ thuật này, hiện nay được gọi là " tranh khắc bản ".
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 出版社 相继 出版 新书
- Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
版›
画›
雕›