Đọc nhanh: 雇 (cố). Ý nghĩa là: thuê; mướn, làm thuê; làm. Ví dụ : - 他雇了一名司机。 Anh ấy thuê một tài xế.. - 老板雇了一位新员工。 Ông chủ đã thuê một nhân viên mới.. - 她受人雇佣当保姆。 Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.
雇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuê; mướn
出钱让人给自己做事
- 他 雇 了 一名 司机
- Anh ấy thuê một tài xế.
- 老板 雇 了 一位 新 员工
- Ông chủ đã thuê một nhân viên mới.
✪ 2. làm thuê; làm
受人雇佣
- 她 受 人 雇佣 当 保姆
- Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.
- 他 受 人 雇佣 在 农场 干活
- Anh ấy được thuê làm việc ở nông trại.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 雇
✪ 1. 雇 + Tân ngữ
Thuê ai/ cái gì
- 我们 需要 雇车
- Chúng ta cần thuê xe.
- 他 雇 了 一位 保姆
- Anh ấy thuê một người giúp việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雇
- 她 被 老板 解雇 了
- Cô ấy bị sếp sa thải.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 她 雇佣 了 一个 保姆 照顾 小孩
- Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.
- 雇 零工
- thuê người làm việc vặt.
- 她 因 缺勤 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.
- 公司 依据 规定 解雇 了 他
- Công ty sa thải anh ta dựa trên quy định.
- 她 是 受雇 于 他人
- Ai đó đã thuê người phụ nữ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雇›