volume volume

Từ hán việt: 【cố】

Đọc nhanh: (cố). Ý nghĩa là: thuê; mướn, làm thuê; làm. Ví dụ : - 他雇了一名司机。 Anh ấy thuê một tài xế.. - 老板雇了一位新员工。 Ông chủ đã thuê một nhân viên mới.. - 她受人雇佣当保姆。 Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thuê; mướn

出钱让人给自己做事

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 一名 yīmíng 司机 sījī

    - Anh ấy thuê một tài xế.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn le 一位 yīwèi xīn 员工 yuángōng

    - Ông chủ đã thuê một nhân viên mới.

✪ 2. làm thuê; làm

受人雇佣

Ví dụ:
  • volume volume

    - shòu rén 雇佣 gùyōng dāng 保姆 bǎomǔ

    - Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.

  • volume volume

    - shòu rén 雇佣 gùyōng zài 农场 nóngchǎng 干活 gànhuó

    - Anh ấy được thuê làm việc ở nông trại.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 雇 + Tân ngữ

Thuê ai/ cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 雇车 gùchē

    - Chúng ta cần thuê xe.

  • volume

    - le 一位 yīwèi 保姆 bǎomǔ

    - Anh ấy thuê một người giúp việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - bèi 老板 lǎobǎn 解雇 jiěgù le

    - Cô ấy bị sếp sa thải.

  • volume volume

    - 随心所欲 suíxīnsuǒyù 雇用 gùyòng rén 解雇 jiěgù rén

    - Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.

  • volume volume

    - 巡道 xúndào gōng 护路 hùlù yuán 受雇 shòugù 保养 bǎoyǎng huò 巡查 xúnchá 铁道 tiědào de 工人 gōngrén

    - Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường

  • volume volume

    - 雇佣 gùyōng le 一个 yígè 保姆 bǎomǔ 照顾 zhàogu 小孩 xiǎohái

    - Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.

  • volume volume

    - 零工 línggōng

    - thuê người làm việc vặt.

  • volume volume

    - yīn 缺勤 quēqín bèi 解雇 jiěgù

    - Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 依据 yījù 规定 guīdìng 解雇 jiěgù le

    - Công ty sa thải anh ta dựa trên quy định.

  • volume volume

    - shì 受雇 shòugù 他人 tārén

    - Ai đó đã thuê người phụ nữ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丶フ一ノノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSOG (竹尸人土)
    • Bảng mã:U+96C7
    • Tần suất sử dụng:Cao