Đọc nhanh: 集邮家 (tập bưu gia). Ý nghĩa là: Người chơi tem.
集邮家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người chơi tem
提起老集邮家,大家都不免怀着敬意,多少希望领教领教,每逢集会的时候,座中如有几位老集邮家在场,全场就会生色不少,会场上也见庄重了许多。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集邮家
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 我 上 月 给 家里 邮去 三百元
- Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.
- 一家 邮局
- Một toà bưu điện
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 会议 上 大家 都 集中 发言
- Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.
- 国家 每年 都 会 发行 邮票
- Quốc gia phát hành tem hàng năm.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
邮›
集›