Đọc nhanh: 集体化 (tập thể hoá). Ý nghĩa là: tập thể hóa, để tập thể hóa.
集体化 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập thể hóa
collectivization
✪ 2. để tập thể hóa
to collectivize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集体化
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 先进集体
- tập thể tiên tiến
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 化学 液体 泄漏 到 地面
- Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.
- 他 加入 了 集体 运动
- Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
化›
集›