Đọc nhanh: 雄王节 (hùng vương tiết). Ý nghĩa là: Lễ hội vua hùng. Ví dụ : - 07年越南政府更是把雄王节法定为假日,全国人民休假一天 Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
雄王节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ hội vua hùng
雄王节(越南语:Tết Hùng Vương)的意义相当于中国人祭拜黄帝一样,越南人视雄王(越南语:Hùng Vương)为其祖先。据说要越南政府要把这个节日申请为联合国世界文化遗产。越南人还是蛮注重这个节日,在全国的寺庙都会
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄王节
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 王者 雄威 震慑 天下
- Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
王›
节›
雄›