Đọc nhanh: 雄王 (hùng vương). Ý nghĩa là: Hùng vương. Ví dụ : - 07年越南政府更是把雄王节法定为假日,全国人民休假一天 Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày. - 我们越南人,雄王的传人,经常提起自己是龙子仙孙。 Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
雄王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hùng vương
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄王
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 王者 雄威 震慑 天下
- Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
王›
雄›