Đọc nhanh: 轻才 (khinh tài). Ý nghĩa là: nhẹ chân nhẹ tay; tay chân nhẹ nhàng。手腳動作很輕,盡量少出響聲。.
轻才 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ chân nhẹ tay; tay chân nhẹ nhàng。手腳動作很輕,盡量少出響聲。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻才
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 这位 人才 很 年轻
- Nhân tài này còn rất trẻ.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 他 既 年轻 , 又 有才干
- anh ấy còn trẻ mà đã có tài rồi.
- 他 才 二十 啷 岁 , 正是 年轻力壮 的 时候
- cậu ta mới độ tuổi hai mươi, là thời kỳ sức khoẻ dồi dào.
- 公司 栽培 了 许多 年轻人 才
- Công ty đã đào tạo nhiều nhân tài trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
轻›