Đọc nhanh: 雄关 (hùng quan). Ý nghĩa là: cửa ải hiểm yếu.
雄关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa ải hiểm yếu
险要的关口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄关
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 英雄难过 美人关
- anh hùng nan quá mỹ nhân quan; anh hùng khó qua cửa ải người đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
雄›