Đọc nhanh: 拔毛 (bạt mao). Ý nghĩa là: nhổ lông, nhổ tóc. Ví dụ : - 他决不放过任何一个雁过拔毛的机会 Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
拔毛 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ lông
epilation; to pluck
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
✪ 2. nhổ tóc
to pull out hair
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔毛
- 一毛不拔
- vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; keo kiệt vô cùng.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 那人 是 个 琉璃球 , 一毛不拔
- đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 他 买 了 一领 新 毛毯
- Anh ấy mua một chiếc chăn mới.
- 买 了 一 绞 毛线
- Mua một cuộn len.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
毛›