Đọc nhanh: 难尽 (nan tần). Ý nghĩa là: chẳng xiết. Ví dụ : - 你有什么困难尽管说,我们一定帮助你解决。 Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
难尽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng xiết
- 你 有 什么 困难 尽管 说 , 我们 一定 帮助 你 解决
- Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难尽
- 要 想 办法 克服困难 , 别尽 自 诉苦
- phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.
- 这门 课 尽管 难 , 却 很 有意思
- Môn này dù khó thật nhưng cũng rất hay.
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 面对 突发 的 灾难 , 他 尽力 保持 沉着 冷静
- Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.
- 尽管 他 觉得 试题 很难 , 但 还是 尽力去做 了
- Cho dù anh ấy có thấy đề thi rất khó nhưng vẫn cố hết sức đi làm.
- 你 有 什么 困难 尽管 说 , 我们 一定 帮助 你 解决
- Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 你 尽快 回家 , 要 不 他们 俩 难得 吵起来
- Anh về nhà nhanh đi, nếu không hai người họ cãi nhau mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
难›