随宜 suí yí
volume volume

Từ hán việt: 【tuỳ nghi】

Đọc nhanh: 随宜 (tuỳ nghi). Ý nghĩa là: Theo sự thích hợp, nên làm thì làm..

Ý Nghĩa của "随宜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

随宜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Theo sự thích hợp, nên làm thì làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随宜

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • volume volume

    - 馒头 mántóu 包子 bāozi 便宜 piányí

    - Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 扒开 bākāi 别人 biérén 衣服 yīfú

    - Đừng tùy tiện cởi áo người khác.

  • volume volume

    - 不是 búshì 随便 suíbiàn de 木屑 mùxiè zhā

    - Không chỉ là mùn cưa.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn zhǎo 藉由 jièyóu

    - Đừng tùy tiện tìm cớ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 抬举 táiju 他人 tārén

    - Đừng tùy tiện đề cao người khác.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 不宜 bùyí 随便 suíbiàn 改变 gǎibiàn

    - Kết quả không nên tùy tiện thay đổi .

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao