Đọc nhanh: 随员 (tuỳ viên). Ý nghĩa là: người đi theo; nhân viên tuỳ tùng, tuỳ viên (sứ quán). Ví dụ : - 大使馆的两名随员已驱逐出境. Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.
随员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đi theo; nhân viên tuỳ tùng
随同首长或代表团外出的工作人员
- 大使馆 的 两名 随员 已 驱逐出境
- Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.
✪ 2. tuỳ viên (sứ quán)
在驻外使馆工作的最低一级的外交官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随员
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 大使馆 的 两名 随员 已 驱逐出境
- Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 它 允许 员工 随心所欲
- Nó cho phép nhân viên làm tùy theo ý muốn của họ.
- 我 在 跟 随行人员 联系
- Tôi đi với đoàn tùy tùng.
- 楼层 值班人员 会 随时 提供 帮助 , 确保您 的 需求 得到 满足
- Nhân viên trực tầng sẽ cung cấp sự hỗ trợ bất cứ lúc nào để đảm bảo nhu cầu của bạn được đáp ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
随›