Đọc nhanh: 隋书 (đoạ thư). Ý nghĩa là: Lịch sử triều đại nhà Tùy, thứ mười ba trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Ngụy Chính 魏徵 | 魏征 vào năm 636 thời nhà Đường, 85 cuộn.
隋书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử triều đại nhà Tùy, thứ mười ba trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Ngụy Chính 魏徵 | 魏征 vào năm 636 thời nhà Đường, 85 cuộn
History of the Sui Dynasty, thirteenth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled under Wei Zheng 魏徵|魏征 [Wèi Zhēng] in 636 during Tang Dynasty, 85 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隋书
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
隋›