Đọc nhanh: 陶土 (đào thổ). Ý nghĩa là: đất thó; đất cao lanh; đất sét.
陶土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất thó; đất cao lanh; đất sét
烧制陶器或粗瓷器的高岭土
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶土
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
- 这次 出土 的 陶器 都 有 朴素 的 彩绘
- đồ gốm đào được lần này toàn là gốm màu đơn giản
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
陶›