Đọc nhanh: 隶书 (đãi thư). Ý nghĩa là: thể chữ lệ; lối chữ lệ (loại chữ thông dụng thời Hán). Ví dụ : - 他的隶书真好:比方我求他写一副对联儿,他不会拒绝吧! kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
隶书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể chữ lệ; lối chữ lệ (loại chữ thông dụng thời Hán)
汉字字体,由篆书简化演变而成, 汉朝的隶书笔画比较简单,是汉朝通行的字体
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隶书
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 隶书
- Lệ thư.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
隶›