Đọc nhanh: 陪宾 (bồi tân). Ý nghĩa là: Vai phụ; nhân vật thứ yếu (trong tuồng kịch)..
陪宾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vai phụ; nhân vật thứ yếu (trong tuồng kịch).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪宾
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 他 是 宴会 的 贵宾
- Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 他 向 我 介绍 新 嘉宾
- Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.
- 他 热情 地 招待 宾客
- Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宾›
陪›