Đọc nhanh: 陪产 (bồi sản). Ý nghĩa là: có mặt trong khi sinh con.
陪产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có mặt trong khi sinh con
to be present during childbirth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪产
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 黑龙江 物产 很 丰富
- Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.
- 他 只是 陪 产假 好 么
- Anh ấy đang nghỉ làm cha.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
陪›