Đọc nhanh: 除霜 (trừ sương). Ý nghĩa là: rã đông, để rã đông.
除霜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rã đông
defrosting
✪ 2. để rã đông
to defrost
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除霜
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 他们 正在 排除故障
- Họ đang khắc phục sự cố.
- 他们 开始 清除 杂草
- Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.
- 他们 用 工具 粪除 杂草
- Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 他们 清除 了 所有 垃圾
- Họ đã dọn sạch mọi rác rưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
除›
霜›