Đọc nhanh: 除虫 (trừ trùng). Ý nghĩa là: bắt sâu; diệt sâu. Ví dụ : - 除虫可以保护农作物。 Diệt trừ sâu bọ có thể bảo vệ mùa màng.. - 除虫后,植物长得更好。 Cây cối sinh trưởng tốt sau khi diệt sâu.
除虫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt sâu; diệt sâu
给植物喷洒药物毒杀害虫
- 除虫 可以 保护 农作物
- Diệt trừ sâu bọ có thể bảo vệ mùa màng.
- 除虫 后 , 植物 长得 更好
- Cây cối sinh trưởng tốt sau khi diệt sâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除虫
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 除虫 后 , 植物 长得 更好
- Cây cối sinh trưởng tốt sau khi diệt sâu.
- 除虫 可以 保护 农作物
- Diệt trừ sâu bọ có thể bảo vệ mùa màng.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 清除 社会 蠹虫
- thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.
- 长 了 虫 的 果子 应该 尽早 摘除
- trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
- 他们 用 工具 粪除 杂草
- Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.
- 他们 清除 了 所有 垃圾
- Họ đã dọn sạch mọi rác rưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虫›
除›