Đọc nhanh: 除数 (trừ số). Ý nghĩa là: số chia (ví dụ, 21 chia 7 được 3, thì 7 là số chia) (toán); số phải chia; số được chia, tính chia.
除数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. số chia (ví dụ, 21 chia 7 được 3, thì 7 là số chia) (toán); số phải chia; số được chia
除去运算中用来除别的数的数,如21÷7=3,其中7是除数
✪ 2. tính chia
数学中的一种运算方法最简单的是能整除的正整数除法, 即从一个数减去相同数的简便算法, 例如从10中减去相同数2, 总共可以减去五个, 就是10除以2
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除数
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
除›