Đọc nhanh: 陕西 (thiểm tây). Ý nghĩa là: Thiểm Tây; tỉnh Thiểm Tây (Trung Quốc). Ví dụ : - 陕西省有丰富的历史文化。 Tỉnh Thiểm Tây có nền văn hóa lịch sử phong phú.. - 陕西省的美食非常有名。 Ẩm thực của tỉnh Thiểm Tây rất nổi tiếng.. - 陕西的居民非常友好。 Người dân Thiểm Tây rất thân thiện.
陕西 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiểm Tây; tỉnh Thiểm Tây (Trung Quốc)
陕西省
- 陕西省 有 丰富 的 历史 文化
- Tỉnh Thiểm Tây có nền văn hóa lịch sử phong phú.
- 陕西省 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của tỉnh Thiểm Tây rất nổi tiếng.
- 陕西 的 居民 非常 友好
- Người dân Thiểm Tây rất thân thiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陕西
- 秦腔 起源于 陕西
- ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.
- 吴堡 ( 在 陕西 )
- Ngô Bảo (ở Thiểm Tây)
- 王家坪 在 中国 陕西省
- Vương Gia Bình ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
- 陕西 的 居民 非常 友好
- Người dân Thiểm Tây rất thân thiện.
- 陕西省 有线 网络 普及率 较 低 用户 增长 空间 巨大
- Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
- 召国 位于 陕西 境内
- Nước Thiệu nằm trong khu vực Thiểm Tây.
- 华山 在 陕西 很 有名
- Núi Hoa Sơn ở Thiểm Tây rất nổi tiếng.
- 陕西省 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của tỉnh Thiểm Tây rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
西›
陕›