Đọc nhanh: 降速 (giáng tốc). Ý nghĩa là: về số.
降速 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降速
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 晚宴 上 突然 来 了 一位 不速之客 大家 的 欢快 情绪 骤然 降 了 下来
- Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 飞机 的 高度 迅速 下降
- Độ cao của máy bay giảm nhanh chóng.
- 飞机 的 急速 下降 使 他 晕眩
- Máy bay hạ độ cao nhanh khiến anh ấy choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
速›
降›