Đọc nhanh: 陈尸 (trần thi). Ý nghĩa là: đẻ ra cái xác.
陈尸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẻ ra cái xác
to lay out the corpse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈尸
- 他 详细 地 敷陈 了 计划
- Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.
- 他 准确 陈述 情况
- Anh ấy trình bày chính xác tình hình.
- 他 陈述 自己 的 故事
- Anh ấy kể lại câu chuyện của chính mình.
- 他 在 陈述 时 有意 停顿
- Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.
- 他 尸 掌 这次 会议
- Anh ấy chủ trì cuộc họp này.
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
- 他 的 观点 很 陈腐
- Quan điểm của anh ấy rất lỗi thời.
- 验尸官 不是 这样 说 的 吗
- Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
陈›