陈尸 chén shī
volume volume

Từ hán việt: 【trần thi】

Đọc nhanh: 陈尸 (trần thi). Ý nghĩa là: đẻ ra cái xác.

Ý Nghĩa của "陈尸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陈尸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đẻ ra cái xác

to lay out the corpse

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈尸

  • volume volume

    - 详细 xiángxì 敷陈 fūchén le 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.

  • volume volume

    - 准确 zhǔnquè 陈述 chénshù 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy trình bày chính xác tình hình.

  • volume volume

    - 陈述 chénshù 自己 zìjǐ de 故事 gùshì

    - Anh ấy kể lại câu chuyện của chính mình.

  • volume volume

    - zài 陈述 chénshù shí 有意 yǒuyì 停顿 tíngdùn

    - Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.

  • volume volume

    - shī zhǎng 这次 zhècì 会议 huìyì

    - Anh ấy chủ trì cuộc họp này.

  • volume volume

    - 如实 rúshí 陈述 chénshù 那个 nàgè 故事 gùshì

    - Anh ta kể lại chuyện đó như thật.

  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn hěn 陈腐 chénfǔ

    - Quan điểm của anh ấy rất lỗi thời.

  • volume volume

    - 验尸官 yànshīguān 不是 búshì 这样 zhèyàng shuō de ma

    - Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+0 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:S (尸)
    • Bảng mã:U+5C38
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao