Đọc nhanh: 陈寿 (trần thọ). Ý nghĩa là: Triều đại Tây Tấn 西晋 sử gia, tác giả của Lịch sử Tam Quốc 三國志 | 三国志.
陈寿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Triều đại Tây Tấn 西晋 sử gia, tác giả của Lịch sử Tam Quốc 三國志 | 三国志
Western Jin dynasty 西晋 historian, author of History of the Three Kingdoms 三國志|三国志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈寿
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 他 姓 寿
- Ông ấy họ Thọ.
- 他 收到 了 一幅 寿幛
- Ông ấy nhận được một bức cờ mừng thọ.
- 他 的 寿辰 聚会 很 热闹
- Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.
- 他 在 陈述 时 有意 停顿
- Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
- 他 向 领导 陈述 了 自己 的 意见
- Anh ấy thuật lại ý kiến của mình với người lãnh đạo.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
陈›