Đọc nhanh: 陆探微 (lục tham vi). Ý nghĩa là: Lu Tanwei (hoạt động khoảng 450-490), một trong Tứ đại danh họa của Lục triều 六朝 四 大家.
陆探微 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lu Tanwei (hoạt động khoảng 450-490), một trong Tứ đại danh họa của Lục triều 六朝 四 大家
Lu Tanwei (active c. 450-490), one of the Four Great Painters of the Six Dynasties 六朝四大家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆探微
- 台胞 回大陆 探亲
- Đồng bào Đài Loan về đại lục thăm thân nhân.
- 登陆 后 , 我们 开始 探索
- Sau khi lên bờ, chúng tôi bắt đầu khám phá.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 探索 宇宙 的 精微
- tìm tòi những điều tinh vi của vũ trụ.
- 亨特 探长 去世 了
- Thám tử Hunter đã chết.
- 伟大 的 探险家 发现 新大陆
- Nhà thám hiểm vĩ đại đã phát hiện ra lục địa mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
探›
陆›