Đọc nhanh: 陆地车辆马达 (lục địa xa lượng mã đạt). Ý nghĩa là: Động cơ cho phương tiện giao thông trên bộ.
陆地车辆马达 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Động cơ cho phương tiện giao thông trên bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆地车辆马达
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 柩 车 装运 棺材 去 教堂 或 墓地 的 车辆
- Xe chở quan tài đưa đến nhà thờ hoặc nghĩa địa.
- 那辆 山地车 已经 被 改装成 了 一辆 助力车
- Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.
- 车辆 已 到达 交货 地点
- Xe đã đến địa điểm giao hàng.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
车›
辆›
达›
陆›
马›