中尉 zhōngwèi
volume volume

Từ hán việt: 【trung uý】

Đọc nhanh: 中尉 (trung uý). Ý nghĩa là: trung úy (quân hàm, thấp hơn thượng úy, cao hơn thiếu úy.); quan hai; trung uý. Ví dụ : - 而且我觉得陆军中尉坦纳不希望你 Tôi cũng không nghĩ Trung úy Tanner muốn bạn. - 陆军中尉坦纳来这里干嘛 Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?

Ý Nghĩa của "中尉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中尉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trung úy (quân hàm, thấp hơn thượng úy, cao hơn thiếu úy.); quan hai; trung uý

军衔,低于上尉,高于少尉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 而且 érqiě 觉得 juéde 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 坦纳 tǎnnà 希望 xīwàng

    - Tôi cũng không nghĩ Trung úy Tanner muốn bạn

  • volume volume

    - 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 坦纳来 tǎnnàlái 这里 zhèlǐ 干嘛 gànma

    - Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中尉

  • volume volume

    - 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 坦纳来 tǎnnàlái 这里 zhèlǐ 干嘛 gànma

    - Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?

  • volume volume

    - 《 孙中山 sūnzhōngshān 传略 zhuànlüè

    - Tôn Trung Sơn lược truyện

  • volume volume

    - 1949 nián 中国 zhōngguó 人民 rénmín 解放 jiěfàng le 全国 quánguó

    - Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.

  • volume volume

    - 而且 érqiě 觉得 juéde 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 坦纳 tǎnnà 希望 xīwàng

    - Tôi cũng không nghĩ Trung úy Tanner muốn bạn

  • volume volume

    - 《 三国演义 sānguóyǎnyì zhōng de 故事 gùshì 大部分 dàbùfèn dōu yǒu 史实 shǐshí 根据 gēnjù

    - Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.

  • volume volume

    - bèi 提升 tíshēng wèi 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 海军上尉 hǎijūnshàngwèi

    - Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.

  • volume volume

    - de 军衔 jūnxián shì 中尉 zhōngwèi

    - Quân hàm của cô ấy là trung úy.

  • volume volume

    - 《 红楼梦 hónglóumèng shì 中国 zhōngguó 文学 wénxué de 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yù
    • Âm hán việt: , Uất
    • Nét bút:フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SFDI (尸火木戈)
    • Bảng mã:U+5C09
    • Tần suất sử dụng:Cao