Đọc nhanh: 陆上 (lục thượng). Ý nghĩa là: dựa trên đất liền.
陆上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa trên đất liền
land-based; on land
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆上
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 陆地 上 的 动植物 丰富
- Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.
- 陆上 下龙湾 , 南 天 第二 洞
- vịnh Hạ Long trên cạn, đệ nhị động trời Nam
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 是 在 一台 家用电脑 上 登陆 的
- Đăng nhập đó được thực hiện từ một máy tính gia đình.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
陆›