Đọc nhanh: 附寄 (phụ kí). Ý nghĩa là: để kèm theo. Ví dụ : - 附寄照片一张。 Gửi kèm theo một tấm hình.
附寄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kèm theo
to enclose
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附寄
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 这 封信 附 寄 照片 一张
- Bức thư này có kèm theo một tấm ảnh.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 他 在 公司 附近 租房 居住
- Anh ấy thuê nhà ở gần công ty.
- 他 在 附近 开 了 一家 修车铺
- Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.
- 他 姓 寄
- Anh ấy họ Ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
附›