Đọc nhanh: 阿鼻 (a tị). Ý nghĩa là: Nỗi đau không ngừng (tiếng Phạn: Avici), một trong những địa ngục Phật giáo, (nghĩa bóng) Địa ngục, địa ngục trần gian.
阿鼻 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Nỗi đau không ngừng (tiếng Phạn: Avici), một trong những địa ngục Phật giáo
Ceaseless pain (Sanskrit: Avici), one of the Buddhist hells
✪ 2. (nghĩa bóng) Địa ngục
fig. hell
✪ 3. địa ngục trần gian
hell on earth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿鼻
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 鼻 衄
- chảy máu cam.
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阿›
鼻›