Đọc nhanh: 阿阁 (a các). Ý nghĩa là: Nóc lầu cung điện, nơi vua ở. Thời Hoàng đế, thượng cổ Trung Hoa là thời thái bình thịnh trị, chim phượng hoàng bay về làm tổ trên nóc cung điện của vua. Vì vậy thành ngữ: » Phượng hoàng sào a các « chỉ cảnh thái bình thịnh trị..
阿阁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nóc lầu cung điện, nơi vua ở. Thời Hoàng đế, thượng cổ Trung Hoa là thời thái bình thịnh trị, chim phượng hoàng bay về làm tổ trên nóc cung điện của vua. Vì vậy thành ngữ: » Phượng hoàng sào a các « chỉ cảnh thái bình thịnh trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿阁
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阁›
阿›