阿里 ālǐ
volume volume

Từ hán việt: 【a lí】

Đọc nhanh: 阿里 (a lí). Ý nghĩa là: Ali (tên riêng), Imam Ali ibn Abu Talib (khoảng 600-661), em họ, người trợ giúp và là con rể của Nhà tiên tri Mohammed 穆罕默德, Caliph 哈里發 | 哈里发 thứ tư của Hồi giáo, trị vì 656-661, và Imam 伊瑪目 đầu tiên |伊玛目 của đạo Hồi Shia, Quận Ngari ở Tây Tạng, Tây Tạng: Mnga 'ris. Ví dụ : - 我是这里的拳王阿里 Tôi là Ali của nơi này.

Ý Nghĩa của "阿里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阿里 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Ali (tên riêng)

Ali (proper name)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 这里 zhèlǐ de 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ

    - Tôi là Ali của nơi này.

✪ 2. Imam Ali ibn Abu Talib (khoảng 600-661), em họ, người trợ giúp và là con rể của Nhà tiên tri Mohammed 穆罕默德, Caliph 哈里發 | 哈里发 thứ tư của Hồi giáo, trị vì 656-661, và Imam 伊瑪目 đầu tiên |伊玛目 của đạo Hồi Shia

Imam Ali ibn Abu Talib (c. 600-661), cousin, aid and son-in-law of the Prophet Mohammed 穆罕默德, the fourth Caliph 哈里發|哈里发 of Islam, reigned 656-661, and the first Imam 伊瑪目|伊玛目 of Shia Islam

✪ 3. Quận Ngari ở Tây Tạng, Tây Tạng: Mnga 'ris

Ngari prefecture in Tibet, Tibetan: Mnga' ris

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿里

  • volume volume

    - 阿姨 āyí zài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Dì đang nấu ăn trong bếp.

  • volume volume

    - 阿婆 āpó 坐在 zuòzài 院里 yuànlǐ 绩线 jìxiàn

    - Bà lão ngồi trong sân se chỉ.

  • volume volume

    - shì 这里 zhèlǐ de 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ

    - Tôi là Ali của nơi này.

  • volume volume

    - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • volume volume

    - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 厂里 chǎnglǐ 还要 háiyào 开会 kāihuì

    - Lát nữa trong xưởng còn phải họp

  • volume volume

    - 3000 之下 zhīxià de 海里 hǎilǐ 没有 méiyǒu 阳光 yángguāng

    - Biển dưới 3000m không có ánh sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: ā , ǎ , à , ē , ě
    • Âm hán việt: A , Á , Ốc
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMNR (弓中一弓口)
    • Bảng mã:U+963F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao