Đọc nhanh: 阿衡 (a hành). Ý nghĩa là: Hùa theo mà làm ngang. Tên chức quan xưa của nước Tàu..
阿衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hùa theo mà làm ngang. Tên chức quan xưa của nước Tàu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿衡
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 他 试图 平衡 工作 和 生活
- Anh ấy cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衡›
阿›