Đọc nhanh: 衢道 (cù đạo). Ý nghĩa là: Đường rẽ. ☆Tương tự: kì lộ 歧路; cù đồ 衢塗.
衢道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường rẽ. ☆Tương tự: kì lộ 歧路; cù đồ 衢塗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衢道
- 通衢 要 道
- con đường huyết mạch; con đường chính yếu.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衢›
道›