Đọc nhanh: 阿瞒 (a man). Ý nghĩa là: Tên của Tào Tháo tức vua Vũ Đế nhà Nguỵ thời Tam quốc..
阿瞒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên của Tào Tháo tức vua Vũ Đế nhà Nguỵ thời Tam quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿瞒
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 他 总是 欺瞒 父母
- Anh ta luôn lừa dối cha mẹ.
- 他 隐瞒 了 真相
- Anh ta đã giấu giếm sự thật.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 他 把 事实 瞒 下去
- Anh ta che giấu đi sự thật.
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞒›
阿›