Đọc nhanh: 阿拉丁 (a lạp đinh). Ý nghĩa là: Aladdin, nhân vật trong một trong những câu chuyện trong Sách Nghìn lẻ một đêm. Ví dụ : - 看看伟大的阿拉丁如今的样子 Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
阿拉丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Aladdin, nhân vật trong một trong những câu chuyện trong Sách Nghìn lẻ một đêm
Aladdin, character in one of the tales in the The Book of One Thousand and One Nights
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿拉丁
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
拉›
阿›