Đọc nhanh: 阿房 (a bàng). Ý nghĩa là: Cung rất lớn của Tần Thủy Hoàng 秦始皇; nay ở tỉnh Thiểm Tây 陝西. Cũng gọi là A thành 阿城..
阿房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cung rất lớn của Tần Thủy Hoàng 秦始皇; nay ở tỉnh Thiểm Tây 陝西. Cũng gọi là A thành 阿城.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿房
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
阿›