Đọc nhanh: 阿咸 (a hàm). Ý nghĩa là: Tên của Nguyễn Hàm đời Tấn, cháu của Nguyễn Tịch. Cả hai chú cháu đều là bậc tài danh. Đời sau dùng từ ngữ A Hàm để chỉ người cháu..
阿咸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên của Nguyễn Hàm đời Tấn, cháu của Nguyễn Tịch. Cả hai chú cháu đều là bậc tài danh. Đời sau dùng từ ngữ A Hàm để chỉ người cháu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿咸
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 你 先 尝尝 咸淡 怎么样 吧
- Bạn thử nếm mặn nhạt như thế nào trước đi
- 他 姓 咸 吗 ?
- Anh ấy họ Hàm phải không?
- 你 知道 阮咸 吗 ?
- Bạn có biết đàn Nguyễn không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咸›
阿›