Đọc nhanh: 阴虚 (âm hư). Ý nghĩa là: thiếu âm 陰 | 阴 trong bệnh TCM.
阴虚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu âm 陰 | 阴 trong bệnh TCM
deficiency of yin 陰|阴 [yīn] in TCM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴虚
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 今天 阴天
- Hôm nay trời âm u.
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虚›
阴›