Đọc nhanh: 阴虚火旺 (âm hư hoả vượng). Ý nghĩa là: thừa nhiệt do thiếu hụt năng lượng Âm (thành ngữ).
阴虚火旺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa nhiệt do thiếu hụt năng lượng Âm (thành ngữ)
an excess of heat caused by a deficiency in Yin energy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴虚火旺
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 肝火 旺
- hay nổi cáu; hay nổi giận
- 旺火 蒸熟
- Dùng lửa mạnh nấu chín
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 他 鼓 起风 让 火 更 旺
- Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旺›
火›
虚›
阴›