Đọc nhanh: 阴狠 (âm ngận). Ý nghĩa là: cay nghiệt.
阴狠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cay nghiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴狠
- 他会刻 阴文
- Anh ấy biết chạm khắc chữ nghiêng.
- 敌人 又 阴险 , 又 凶狠
- quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 阴险 狠毒 的 家伙
- tên nham hiểm độc ác
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狠›
阴›