Đọc nhanh: 防风 (phòng phong). Ý nghĩa là: fangfeng (Saposhnikovia divaricata), gốc của nó được sử dụng trong TCM, để bảo vệ khỏi gió, phòng phong; chống bão. Ví dụ : - 防风林带。 dải rừng ngăn gió.. - 防风林可以遮拦大风。 rừng chắn gió có thể chắn gió to.. - 这一带防风林长起来,沙漠的面貌就要大大改观。 cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
防风 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. fangfeng (Saposhnikovia divaricata), gốc của nó được sử dụng trong TCM
fangfeng (Saposhnikovia divaricata), its root used in TCM
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 防风林
- rừng chắn gió
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. để bảo vệ khỏi gió
to protect from wind
✪ 3. phòng phong; chống bão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防风
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 金融风险 需谨慎 防范
- Rủi ro tài chính cần phải được đề phòng cẩn thận.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
防›
风›