Đọc nhanh: 防冻 (phòng đống). Ý nghĩa là: phòng chống rét, phòng đóng băng; chống đóng băng. Ví dụ : - 冬贮大白菜要注意防冻。 dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.. - 防冻剂 thuốc chống đóng băng.
防冻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng chống rét
防止遭受冻害
- 冬贮 大白菜 要 注意 防冻
- dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.
✪ 2. phòng đóng băng; chống đóng băng
防止结冰
- 防冻剂
- thuốc chống đóng băng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防冻
- 防冻剂
- thuốc chống đóng băng.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 冬贮 大白菜 要 注意 防冻
- dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 今年冬天 不冷 , 快到 冬至 了 还 没 上 冻
- mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›
防›