Đọc nhanh: 防盗门 (phòng đạo môn). Ý nghĩa là: Cửa chống trộm.
防盗门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa chống trộm
配有防盗锁,在一定时间内可以抵抗一定条件下非正常开启,具有一定安全防护性能并符合相应防盗安全级别的门。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防盗门
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 防潮 闸门
- cửa cống chắn thuỷ triều
- 出 门前 涂好 防晒霜
- Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.
- 节日期间 要 注意 防火 防盗
- cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
- 后援 已 在 后门 就位 以防 有人 逃跑
- Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.
- 你 家门 防得 了 小偷 吗 ?
- Cửa nhà bạn có chống được trộm không?
- 出门在外 要 提防 骗子
- Đi ra ngoài phải đề phòng kẻ lừa đảo.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盗›
门›
防›