很常 hěn cháng
volume volume

Từ hán việt: 【ngận thường】

Đọc nhanh: 很常 (ngận thường). Ý nghĩa là: lắm khi. Ví dụ : - 梯田在福建农村很常见。 Ở Phúc Kiến rất dễ nhìn thấy ruộng bậc thang.

Ý Nghĩa của "很常" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

很常 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lắm khi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 梯田 tītián zài 福建 fújiàn 农村 nóngcūn hěn 常见 chángjiàn

    - Ở Phúc Kiến rất dễ nhìn thấy ruộng bậc thang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很常

  • volume volume

    - de 健康 jiànkāng hěn 正常 zhèngcháng

    - Sức khỏe của anh ấy rất bình thường.

  • volume volume

    - 氨基 ānjī zài 化学 huàxué zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.

  • volume volume

    - 乙音 yǐyīn zài 乐曲 yuèqǔ zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.

  • volume volume

    - 技术 jìshù hěn hǎo 常用 chángyòng xuē 击球 jīqiú

    - Anh ta giỏi kỹ thuật, thường xuyên dùng cú đánh cắt.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng hěn 符合 fúhé 常态 chángtài

    - Phản ứng của anh ấy rất bình thường.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 富有 fùyǒu 拥有 yōngyǒu 很多 hěnduō 房产 fángchǎn

    - Anh ấy rất giàu có, sở hữu nhiều bất động sản.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā cháng 走动 zǒudòng 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.

  • volume volume

    - hěn 浪漫 làngmàn 经常 jīngcháng 送花 sònghuā

    - Anh ấy rất lãng mạn, thường xuyên tặng hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao