Đọc nhanh: 很常 (ngận thường). Ý nghĩa là: lắm khi. Ví dụ : - 梯田在福建农村很常见。 Ở Phúc Kiến rất dễ nhìn thấy ruộng bậc thang.
很常 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắm khi
- 梯田 在 福建 农村 很 常见
- Ở Phúc Kiến rất dễ nhìn thấy ruộng bậc thang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很常
- 他 的 健康 很 正常
- Sức khỏe của anh ấy rất bình thường.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 他 技术 很 好 , 常用 削 击球
- Anh ta giỏi kỹ thuật, thường xuyên dùng cú đánh cắt.
- 他 的 反应 很 符合 常态
- Phản ứng của anh ấy rất bình thường.
- 他 非常 富有 , 拥有 很多 房产
- Anh ấy rất giàu có, sở hữu nhiều bất động sản.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 他 很 浪漫 , 经常 送花
- Anh ấy rất lãng mạn, thường xuyên tặng hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
很›