Đọc nhanh: 阘茸 (tháp nhũng). Ý nghĩa là: hèn mọn; ti tiện; đê hèn, giường nhỏ.
阘茸 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hèn mọn; ti tiện; đê hèn
卑贱;低劣
✪ 2. giường nhỏ
狭长而软矮的床
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阘茸
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 这 鹿茸 品质 上乘
- Đây là nhung hươu chất lượng cao cấp.
- 蓬蓬 茸茸 的 杂草 , 长满 了 整个 的 林间空地
- cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 鹿茸 、 麝香 、 犀角 等 都 是 名贵 的 药材
- nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.
- 这 孩子 长着 一头 茸茸 的 头发
- đứa bé này có mái tóc óng mượt như nhung.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茸›
阘›