Đọc nhanh: 茸 (nhung.nhũng.nhĩ). Ý nghĩa là: mềm mại như nhung; mềm mại, nhung hươu. Ví dụ : - 山边草茸随风摇。 Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.. - 路边草茸迎春光。 Ngọn cỏ mềm mại ven đường đón ánh xuân.. - 这鹿茸品质上乘。 Đây là nhung hươu chất lượng cao cấp.
茸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mềm mại như nhung; mềm mại
草初生纤细柔软的样子
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 路边 草茸 迎春 光
- Ngọn cỏ mềm mại ven đường đón ánh xuân.
茸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhung hươu
指鹿茸
- 这 鹿茸 品质 上乘
- Đây là nhung hươu chất lượng cao cấp.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茸
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 这 鹿茸 品质 上乘
- Đây là nhung hươu chất lượng cao cấp.
- 蓬蓬 茸茸 的 杂草 , 长满 了 整个 的 林间空地
- cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 鹿茸 、 麝香 、 犀角 等 都 是 名贵 的 药材
- nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.
- 这 孩子 长着 一头 茸茸 的 头发
- đứa bé này có mái tóc óng mượt như nhung.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茸›