Đọc nhanh: 嘟 (đô). Ý nghĩa là: pi-pô; tu tu; bí bo, trề môi; bĩu môi. Ví dụ : - 汽车喇叭"嘟"地响了一声。 Còi ô tô kêu "tu" một tiếng.. - 汽笛发出"嘟嘟"声。 Còi tàu phát ra tiếng "pi-pô".. - 喇叭“嘟嘟”地响个不停。 Cái loa kêu "bí bo" không ngừng.
嘟 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pi-pô; tu tu; bí bo
象声词
- 汽车 喇叭 嘟 地响 了 一声
- Còi ô tô kêu "tu" một tiếng.
- 汽笛 发出 嘟嘟 声
- Còi tàu phát ra tiếng "pi-pô".
- 喇叭 嘟嘟 地响 个 不停
- Cái loa kêu "bí bo" không ngừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
嘟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trề môi; bĩu môi
(嘴) 向前突出;撅着
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 她 嘟 着 嘴 , 表示 不 满意
- Cô ấy bĩu môi, biểu thị không hài lòng.
- 他嘟 着 嘴 说 : 我 不想 做 这个 !
- Anh ấy bĩu môi nói: "Tôi không muốn làm cái này!"
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘟
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 汽车 喇叭 嘟 地响 了 一声
- Còi ô tô kêu "tu" một tiếng.
- 锅里 的 粥 咕嘟 咕嘟 响
- cháo trong nồi sôi sùng sục.
- 汽笛 发出 嘟嘟 声
- Còi tàu phát ra tiếng "pi-pô".
- 打 嘟噜 儿
- đánh lưỡi.
- 直接 从 碗 里 咕嘟 咕嘟 地 喝汤 是 粗俗 的
- Uống súp trực tiếp từ bát là một hành động thô tục.
- 泉水 咕嘟 咕嘟 地往 外 冒
- nước suối tuôn ào ạt ra ngoài.
- 她 正用 吸管 咕嘟 咕嘟 地 喝牛奶
- Cô ấy đang dùng ống hút để uống sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘟›