volume volume

Từ hán việt: 【lư】

Đọc nhanh: (lư). Ý nghĩa là: cổng làng; cửa ngõ, ngõ; xóm, lư (ngày xưa cứ hai mươi lăm nhà là một lư). Ví dụ : - 倚闾而望。 tựa cổng ngóng trông.. - 乡闾。 thôn xóm.. - 闾里。 ngõ xóm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cổng làng; cửa ngõ

里巷的门

Ví dụ:
  • volume volume

    - ér wàng

    - tựa cổng ngóng trông.

✪ 2. ngõ; xóm

里巷; 邻里

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiāng

    - thôn xóm.

  • volume volume

    - 闾里 lǘlǐ

    - ngõ xóm.

  • volume volume

    - 闾巷 lǘxiàng

    - làng xóm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. lư (ngày xưa cứ hai mươi lăm nhà là một lư)

古代二十五家为一闾

✪ 4. Họ Lư

(Lǘ) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xiāng

    - thôn xóm.

  • volume volume

    - 闾里 lǘlǐ

    - ngõ xóm.

  • volume volume

    - zi fēi 三闾大夫 sānlǘdàifū

    - ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?

  • volume volume

    - ér wàng

    - tựa cổng ngóng trông.

  • volume volume

    - 闾巷 lǘxiàng

    - làng xóm.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǘ , Lú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSRR (中尸口口)
    • Bảng mã:U+95FE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình