Đọc nhanh: 闻诊 (văn chẩn). Ý nghĩa là: (TCM) nghe tim thai và ngửi, một trong bốn phương pháp chẩn đoán 四診 | 四诊.
闻诊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (TCM) nghe tim thai và ngửi, một trong bốn phương pháp chẩn đoán 四診 | 四诊
(TCM) auscultation and smelling, one of the four methods of diagnosis 四診|四诊 [sì zhěn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻诊
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 骇人听闻
- nghe rợn cả người
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诊›
闻›